🌟 사람이 굶어 죽으란 법은 없다

Tục ngữ

1. 아무리 먹을 것이 부족한 어려운 상황에 놓여도 사람은 죽지 않고 먹고 살아가게 된다.

1. (KHÔNG CÓ LUẬT NÀO BẢO CON NGƯỜI NHỊN ĐÓI MÀ CHẾT), TRỜI SINH VOI SINH CỎ: Cho dù có rơi vào hoàn cảnh khó khăn, không có đủ cái để ăn đi chăng nữa thì con người vẫn không chết mà sẽ tìm được cái ăn để duy trì sự sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 쌀이 다 떨어졌는데 마침 삼촌이 쌀을 보내주셨어요.
    We're out of rice. my uncle just sent us rice.
    Google translate 이래서 사람이 굶어 죽으란 법은 없나 봐.
    Maybe this is why people don't starve to death.

사람이 굶어 죽으란 법은 없다: There is no law that lets a man starve to death,人は飢えて死なないものだ,Il n'y a pas de loi selon laquelle l'homme doit mourir de faim,no hay ley para que una persona se muera de hambre,في أي حالة يمكن أن يعيش الشخص فيه  ولا يجوع,(хадмал орч.) хүн өлсөж үх гэсэн хуульгүй; амьд хүн аргатай, аргалын гал цогтой,(không có luật nào bảo con người nhịn đói mà chết), trời sinh voi sinh cỏ,(ป.ต.)ไม่มีกฎว่าคนจะต้องอดตาย ; มนุษย์ไม่ว่าจะอย่างไรจะไม่ยอมให้ตัวเองอดตาย,,(досл.) нет закона гласящего "Человек должен умереть от голода",人不会饿死;天无绝人之路,

💕Start 사람이굶어죽으란법은없다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78)